Trang chủ / Xem ngày đẹp trong tuần – Lịch tuần
Thứ hai 05/06/2023 - (18/04/2023(Nhuận)) - Hoàng đạo
- Dương lịch:Bây giờ là 19h 36p Thứ bảy, Ngày 10 tháng 06 năm 2023
- Âm lịch:Ngày 18/04/2023(Nhuận) (năm Quý Mão)
- Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Tiểu mãn, KDMT 74.79
- Hoàng đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)
- Hắc đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15)
- Tuổi khắc với ngày:Mậu Tí, Nhâm Tí
- Nhị thập bát tú:TÂM NGUYỆT HỒ
- Tuổi khắc với ngày:Mậu Tí, Nhâm Tí
Sao: TÂM NGUYỆT HỒ
Sao Tâm tạo tác việc đại hung
Muôn việc chẳng tròn chử thủy chung
Chôn cất hôn nhân đềo chẳng lợi
Trong ba năm ấy họa trùng trùng trùng.
Trực: Trừ
Việc nên làm: Ngày có trực Trừ nên tiến hành các công việc như: Động thổ, sửa chữa xây dựng, dâng lễ, chữa bệnh, dâng sao giải hạn, tỉa chân nhang, thay bát hương…
Việc kiêng kị: Không nên làm các việc như chi xuất tiền lớn, ký hợp đồng, khai trương, cưới hỏi, thụ thai
Hoàng sa.
Canh Ngọ là Nguyệt đức.
Duy Giáp Ngọ, Nhâm Ngọ có Hoàng la, Tử đàn, Thiên hoàng, Địa hoàng, các tinh che,
chiếu, nên tu tạo, hôn nhân, khai trương, xuất hành, nhập trạch, trong vòng 60 ngày, 120
ngày, tăng điền địa, tiến nhân khẩu, sinh quý tử, rất vượng.
Ngày Bính Ngọ, Mậu Ngọ là thiên địa chuyển sát, dùng cái đó xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên Xá: Trời xá lỗi, khoan tội, tốt cho mọi việc.
Nguyệt Không: Nên trù mưu kế, dâng biểu chương.
Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự.
U Vi tinh: Mọi việc đều tốt
Quan nhật: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành.
Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ động thổ.
Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Đông Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên (23h-01h và 11h-13h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (01h-03h và 13h-15h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (03h-05h và 15h-17h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (05h-07h và 17h-19h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (07h-09h và 19h-21h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (09h-11h và 21h-23h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Thứ ba 06/06/2023 - (19/04/2023(Nhuận)) - Hoàng đạo
- Dương lịch:Bây giờ là 19h 36p Thứ bảy, Ngày 10 tháng 06 năm 2023
- Âm lịch:Ngày 19/04/2023(Nhuận) (năm Quý Mão)
- Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Mang chủng, KDMT 75.74
- Hoàng đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11), Thân(15-17)
- Hắc đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19)
- Tuổi khắc với ngày:Kỷ Sửu, Quý Sửu
- Nhị thập bát tú:VĨ HỎA HỔ
- Tuổi khắc với ngày:Kỷ Sửu, Quý Sửu
Sao: VĨ HỎA HỔ
Vĩ tinh tạo dựng lắm vui mừng
Mở cửa khai ngòi con cháu hưng
Chôn cất hôn nhân nhằm ngày ấy
Đời đời nối giữ bậc công hầu.
Trực: Mãn
Việc nên làm: Ngày có trực Mãn nên: Xuất hành, buôn bán, đặt nóc, đổ trần, nhận người làm, nhận học viên, xây dựng chuồng trại, cúng lễ, xuất hành, sửa kho
Việc kiêng kị: Xấu cho việc chôn cất, dâng lễ cầu an, kiện tụng, hay nhậm chức
Thiên phú, Thiên tặc.
Ngày Tân Mùi có Thiên đức, Nguyệt đức.
Kỷ Mùi có Hỏa tinh, đều là tốt vừa, nên định tảng, tạo giàn, mai táng, nhưng hai việc
hôn nhân, khởi tạo là không chịu được.
Lại theo tu tạo lịch nói là ngày Bạch hổ nhập trung cung, dùng cái đó không thể là lợi,
cần tra lại năm, tháng, ngày, nếu như có cát tinh, và mệnh cung cùng hợp phương thì được,
nếu có dính với Nguyệt yếm, Thiên tặc, phạm những cái đó chủ về xấu, lãnh thoái.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Nguyệt Đức: Kiêng kỵ tố tụng còn lại tốt cho mọi việc
Thiên phú (Trực mãn): Nên làm kho tàng để chứa đựng thóc lúa đồ dùng
Nguyệt tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch.
Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch.
Ích hậu: Là Phúc thần trong tháng, nên tu tạo nhà cửa, làm lễ cưới, an buồng sản phụ.
Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Thổ ôn (thiên cẩu): Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự.
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương.
Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, kết hôn
Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương.
Quả tú: Xấu với kết hôn
Phủ đầu dát: Kỵ bắt đầu một công việc, công trình mới
Tam tang: Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng.
Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Đông Nam
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Đường Phong: Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Xích Khẩu (23h-01h và 11h-13h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (01h-03h và 13h-15h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (03h-05h và 15h-17h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (05h-07h và 17h-19h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (07h-09h và 19h-21h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (09h-11h và 21h-23h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Thứ tư 07/06/2023 - (20/04/2023(Nhuận))
- Dương lịch:Bây giờ là 19h 36p Thứ bảy, Ngày 10 tháng 06 năm 2023
- Âm lịch:Ngày 20/04/2023(Nhuận) (năm Quý Mão)
- Ngày: Tiết khí Mang chủng, KDMT 76.7
- Hoàng đạo:Tí(23-1), Sửu(1-3), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15), Tuất(19-21)
- Hắc đạo:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23)
- Tuổi khắc với ngày:Canh Dần, Nhâm Dần
- Nhị thập bát tú:CƠ THỦY BÁO
- Tuổi khắc với ngày:Canh Dần, Nhâm Dần
Sao: CƠ THỦY BÁO
Cơ tinh tạo tác thật hùng cường
Mở cửa ra vào đại khiết xương
Cưới gả cất chôn, đều khiết lợi
Kho tàng đầy lúa, bạc đầy nương.
Trực: Bình
Việc nên làm: Ngày có trực Bình mọi việc đều tốt, Tốt nhất cho các việc di dời bếp, cất nóc, đổ trần, giao thương, mua bán.
Việc kiêng kị:
Chu tước, Câu giảo, không lợi cho xuất hành, an táng, hôn nhân, nhập trạch, chủ về bị
gọi vì việc quan, khẩu thiệt, âm nhân, trẻ em sinh tai ách.
Ngày Giáp Thân, Canh Thân là Sát nhập trung cung, càng xấu, tất chủ về tiểu nhân lôi
kéo vào việc vạ, phá của, sinh con xấu như con quái, có tai nguy về thủy, hỏa.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên đức hợp: Là Thần Đức Hợp trong tháng, mọi việc đều tốt.
Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
Ngũ phú: Là ngày Thần Phú thịnh, ngày này nên bắt đầu một công việc mới, một dự định mới, rất nên cải tạo, động thổ, kinh thương cầu tài.
Tục Thế: Là thiện thần trong tháng, nên định hôn nhân, hòa thuận với mọi người trong gia đình, dòng tộc, lễ tạ thần linh, cầu người nối dỗi.
Lục hợp: Mọi việc đều tốt
Sao xấu:
Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài.
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Hoả tai: Xấu đối với làm nhà, lợp nhà.
Hà khôi Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc
Trùng Tang: Kiêng kết hôn, xuất hành, xây nhà, mồ mả.
Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa.
Nguyệt Hình: Mọi việc đều xấu
Ngũ hư: Kỵ bắt đầu công việc mới, kết hôn, an táng.
Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Nam - Tài thần: Chính Tây
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Kim Thổ: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi.Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (23h-01h và 11h-13h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (01h-03h và 13h-15h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (03h-05h và 15h-17h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (05h-07h và 17h-19h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (07h-09h và 19h-21h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (09h-11h và 21h-23h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Thứ năm 08/06/2023 - (21/04/2023(Nhuận)) - Hắc đạo
- Dương lịch:Bây giờ là 19h 36p Thứ bảy, Ngày 10 tháng 06 năm 2023
- Âm lịch:Ngày 21/04/2023(Nhuận) (năm Quý Mão)
- Ngày: - Hắc đạo Tiết khí Mang chủng, KDMT 77.66
- Hoàng đạo:Dần(3-5), Mão(5-7), Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Dậu(17-19), Tí(23-1)
- Hắc đạo:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3)
- Tuổi khắc với ngày:Tân Mão, Quý Mão
- Nhị thập bát tú:ĐẨU MỘC GIẢI
- Tuổi khắc với ngày:Tân Mão, Quý Mão
Sao: ĐẨU MỘC GIẢI
Đẩu tinh tạo dựng lợi muôn phần
Sửa mả an táng con cháu hưng
Mở cửa khơi ngòi trâu ngựa phát
Đính hôn cưới giả lắm vui mưng.
Trực: Định
Việc nên làm: Ngày có trực Định mọi việc đều tốt, tốt nhất cho buôn bán, giao thương, làm chuồng gia súc
Việc kiêng kị: Cần tránh các việc như thưa kiện, xuất hành đi xa.
Tuy có Cửu thổ quỷ, không nên động thổ, mai táng, nếu mưu trù nho nhỏ là ở vào tháng
tư.
Ngày Dậu là ngày tốt vừa, như hôn nhân, nhập trạch, nên cấm không dùng, chủ về xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên Quý: Mọi việc đều tốt
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt
Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt
Yếu Yên (Yến An): Là Cát Thần trong tháng, nên vỗ về an ủi nhân viên dưới cấp, sửa sang lại nhà cửa, nơi làm việc.
Tam Hợp: Mọi việc đều tốt
Dân nhật, thời đức: Nên động thổ xây dựng và chữa các việc vặt, đồ dùng hàng ngày.
Sao xấu:
Thiên Ngục: Mọi việc đều xấu
Đại Hao (Tử khí, quan phú): Mọi việc đều xấu
Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành.
Chu tước hắc đạo: Kỵ nhập trạch, khai trương.
Xuất Hành
Hỷ thần: Chính Nam - Tài thần: Chính Tây
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Kim Dương: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phảiNgày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tuyết Lộ (23h-01h và 11h-13h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (01h-03h và 13h-15h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (03h-05h và 15h-17h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (05h-07h và 17h-19h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (07h-09h và 19h-21h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (09h-11h và 21h-23h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Thứ sáu 09/06/2023 - (22/04/2023(Nhuận))
- Dương lịch:Bây giờ là 19h 36p Thứ bảy, Ngày 10 tháng 06 năm 2023
- Âm lịch:Ngày 22/04/2023(Nhuận) (năm Quý Mão)
- Ngày: Tiết khí Mang chủng, KDMT 78.61
- Hoàng đạo:Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Thân(15-17), Dậu(17-19), Hợi(21-23), Dần(3-5)
- Hắc đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7)
- Tuổi khắc với ngày:Nhâm Thìn, Bính Thìn
- Nhị thập bát tú:NGƯU KIM NGƯU
- Tuổi khắc với ngày:Nhâm Thìn, Bính Thìn
Sao: NGƯU KIM NGƯU
Ngưu tinh tạo dựng thật tai nguy
Ruộng, tằm chẳng lợi chủ nhân suy
Giá thú khai môn đều họa đến
Heo dê trâu ngựa ít dần đi.
Trực: Chấp
Việc nên làm: Ngày có trực Chấp tốt cho các việc tu sửa, ký hợp đồng, tuyển dụng, thuê người làm, giao dịch, động thổ, làm nền, cầu thầy chữa bệnh
Việc kiêng kị: Chú ý không nên xuất nhập kho, truy xuất tiền nong, khởi công đắp, làm, bồi nền, xây tường
Có Câu giảo.
Ngày Bính Tuất, Nhâm Tuất là Sát nhập trung cung, trăm việc đều rất xấu.
Duy có ngày Giáp Tuất mưu trù nho nhỏ là tốt vừa, hai mơi bốn hướng mọi thứ Sát trầu
trời đã có sửa sang, thì có thể hôn nhân, an táng, nhập trạch, khai trương, không có chỗ nào
nên dùng, chủ về tổn trạch trưởng (người lớn nhất trong hộ), hại tay chân, hao tiền tài, rất xấu.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Tuế hợp: Mọi việc đều tốt
Giải thần: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu).
Sao xấu:
Địa Tặc: Xấu đối với khởi tạo, an táng, động thổ, xuất hành.
Không phòng: Kỵ lấy vợ gả chồng
Quỷ khốc: Xấu với thờ cúng, mai táng.
Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Nam - Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Thuần Dương: Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi.Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Đại An (23h-01h và 11h-13h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (01h-03h và 13h-15h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (03h-05h và 15h-17h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (05h-07h và 17h-19h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (07h-09h và 19h-21h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (09h-11h và 21h-23h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Thứ bảy 10/06/2023 - (23/04/2023(Nhuận)) - Hoàng đạo
- Dương lịch:Bây giờ là 19h 36p Thứ bảy, Ngày 10 tháng 06 năm 2023
- Âm lịch:Ngày 23/04/2023(Nhuận) (năm Quý Mão)
- Ngày: - Hoàng đạo Tiết khí Mang chủng, KDMT 79.57
- Hoàng đạo:Ngọ(11-13), Mùi(13-15), Tuất(19-21), Hợi(21-23), Sửu(1-3), Thìn(7-9)
- Hắc đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Dần(3-5), Mão(5-7), Tỵ(9-11)
- Tuổi khắc với ngày:Quý Tỵ, Đinh Tỵ
- Nhị thập bát tú:NỮ THỔ BỨC
- Tuổi khắc với ngày:Quý Tỵ, Đinh Tỵ
Sao: NỮ THỔ BỨC
Nữ tinh tạo tác gái lâm nạn
Cốt nhục thâm thù giống hổ lang
Chôn cất hôn nhân gặp sao ấy
Gia tài lụn bại bỏ xóm làng.
Trực: Phá
Việc nên làm: Việc tốt nên làm trong ngày có trực Phá là đi xa, phá bỏ công trình, nhà ở cũ kỹ
Việc kiêng kị: Cần lưu ý thêm rất xấu cho những việc mở hàng, cưới hỏi, hội họp, đóng giường, cho vay, động thổ, ban nền đắp nền, lên quan đến nhận chức, thừa kế công việc hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, vào làm cơ quan nhà nước, nạp đơn dâng sớ.
Vãng vong, Chu tước, Câu giảo, hại về bị gọi vì việc quan, tiểu nhân mùa thu thì tại đó
chủ về tổn tiền tài, bị tạp bệnh.
Quý Hợi ở tháng giêng, tư, bỏ, càng xấu.
Là ngày Hợi trong tháng thì mọi việc đều kị.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài hoặc khai trương.
Nguyệt Ân: Mọi việc đều tốt
Dịch mã: Phong tặng, ra mệnh lệnh, quyết định, phải đi xa, di chyển.
Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt cho mọi việc.
Sao xấu:
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa.
Thần cách: Kiêng lễ bái cầu thần linh.
Vãng vong (Thổ kỵ): Vãng là đi, vong là vô, kỵ việc phong quan tiến chức, đi xa quay về nhà, đi làm việc nơi xa để ký kết hợp đồng, mở rộng, tìm thầy thuốc.
Xuất Hành
Hỷ thần: Đông Bắc - Tài thần: Chính Bắc
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Đạo Tặc: Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của.Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Tốc Hỷ (23h-01h và 11h-13h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Giờ Lưu Niên (01h-03h và 13h-15h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (03h-05h và 15h-17h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (05h-07h và 17h-19h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (07h-09h và 19h-21h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (09h-11h và 21h-23h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Chủ nhật 11/06/2023 - (24/04/2023(Nhuận))
- Dương lịch:Bây giờ là 19h 36p Thứ bảy, Ngày 10 tháng 06 năm 2023
- Âm lịch:Ngày 24/04/2023(Nhuận) (năm Quý Mão)
- Ngày: Tiết khí Mang chủng, KDMT 80.53
- Hoàng đạo:Thân(15-17), Dậu(17-19), Tí(23-1), Sửu(1-3), Mão(5-7), Ngọ(11-13)
- Hắc đạo:Tuất(19-21), Hợi(21-23), Dần(3-5), Thìn(7-9), Tỵ(9-11), Mùi(13-15)
- Tuổi khắc với ngày:Giáp Ngọ, Bính Ngọ
- Nhị thập bát tú:HƯ NHẬT THỬ
- Tuổi khắc với ngày:Giáp Ngọ, Bính Ngọ
Sao: HƯ NHẬT THỬ
Hư tinh tạo tác chịu tai ương
Nam nữ phòng không kẻ một phương
Nội loạn, dâm loàn, không tiết hạnh
Cha con dâu rể trái luôn thương.
Trực: Nguy
Việc nên làm: Ngày có trực Nguy cực xấu nên làm lễ bái, cầu tự, tụng kinh.
Việc kiêng kị: Tránh công việc làm ăn kinh doanh buôn bán, động thổ, khai trương hay cưới xin, thăm hỏi.
Canh Tí là Nguyệt đức.
Bính Tí, Mậu Tí, khởi tạo, hôn nhân, hưng công, động thổ, xuất hành, khai trương, di
đồ thì sẽ tiến nhân khẩu, thêm con cháu, vượng điền, tàm (tằm), tăng tài sản, làm lớn thì phát
lớn, làm nhỏ thì phát nhỏ.
Giáp Tí là kim tự tử, ngũ hành vô khí.
Nhâm Tí là mộc đả bảo bình, nơi mà phương Bắc tắm gội, phúc lực mỏng, lại là Sát tứ
phế, dùng cái đó tổn nhân khẩu, chủ lãnh thoái, rất xấu.
Hai ngày Giáp Tí, Nhâm Tí là thấy ngay tiêu sách (xơ xác cô đơn), tổn phá.
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư":
Sao tốt:
Nguyệt Đức: Là đức thần trong tháng, mọi việc đều tốt.
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Hoạt điệu: Nên làm các việc lớn như thăng quan, tiến chức, tặng thưởng.
Sao xấu:
Thiên Lại: Mọi việc đều xấu
Hoang vu: Mọi việc đều xấu
Bạch hổ (trùng ngày với Thiên giải -> sao tốt): Kỵ mai táng.
Xuất Hành
Hỷ thần: Tây Bắc - Tài thần: Chính Đông
Ngày xuất hành Theo Khổng Minh:
Ngày Hảo Thương: Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy.Ngày xuất hành Theo Lý Thuần Phong
Giờ Lưu Niên (23h-01h và 11h-13h): Sự nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Đi giờ này nên phòng ngừa cãi cọ. Ngoài ra nếu xuất hành vào giờ Lưu Niên thì người đi không có tin về, dễ bị mất của, công việc tiến triển chậm chạp, lời nói không có trọng lượng.
Giờ Xích Khẩu (01h-03h và 13h-15h): Giờ này chủ về việc mâu thuẫn, cãi cọ, kiện tụng, làm ăn không tốt, có thể dẫn đến hao hụt tiền bạc, không thu lại được lợi nhuận, phải đề phòng tiểu nhân hay có người nguyền rủa, nói xấu sau lưng, cần chú ý hơn về sức khỏe. Nếu có ý định đi đâu mà không quan trọng thì nên hoãn lại. Nếu bắt buộc phải xuất hành để đi hội họp, tranh biện hay có công việc quan trọng không thể dời đi ngày khác thì nên tránh xuất phát vào giờ Xích Khẩu. Đặc biệt cần phải chú ý giữ mồm miệng để tránh tai bay vạ gió.
Giờ Tiểu Các(Hay Tiểu Cát) (03h-05h và 15h-17h): Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, nếu là phụ nữ thì sẽ có tin mừng, người nhà đi xa sắp về. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ. Công việc làm ăn kinh doanh mang lại nhiều tài lộc, thuận buồm xuôi gió
Giờ Tuyết Lộ (05h-07h và 17h-19h): Cầu tài không có lợi hay bị trái ý không được như mong muốn, nếu xuất hành hay gặp nạn. Muốn mọi việc hanh thông thì việc quan phải nịnh, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Đại An (07h-09h và 19h-21h): Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam sẽ có kết quả tốt, nhà cửa yên ấm, hạnh phúc. Người xuất hành đều bình yên.
Giờ Tốc Hỷ (09h-11h và 21h-23h): Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Công việc gặp gỡ đối tác gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi làm ăn xa có tin vui về.
Lịch âm dương
Lịch hôm nay
Tags
Bát trạch Bát tự Bói Biển Số Xe Bói sim Cung Bạch Dương Cung Cự Giải Cung Hoàng Đạo Cúng rằm Cúng rằm tháng giêng cải vận bổ khuyết Hôn nhân Kinh dịch Lá số tử vi Mùng 1 Mệnh Hỏa Mệnh Kim Mệnh Mộc Mệnh Thổ Mệnh Thủy Mở hàng đầu năm Nhân số học Phong thủy phong thủy hợp mệnh Phong thủy nhà ở phong tục việt nam Rằm tháng 7 Rằm tháng giêng Sim phong thủy số tài khoản số tài khoản phong thủy số tài khoản đẹp Tháng cô hồn Thần số học tuổi tý Tên Phong Thủy Tướng số Tết Nguyên Đán Tết âm lịch Tử vi Văn khấn Xem Ngày Xem tuổi Ý Nghĩa Con Số ông công ông táo Đầu tháng
Fanpage